Đọc nhanh: 切削 (thiết tước). Ý nghĩa là: cắt gọt; tiện; đẽo gọt; đẽo.
切削 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt gọt; tiện; đẽo gọt; đẽo
利用机床的刀具或砂轮等削去作件的一部分,使作件具有一定形状、尺寸和表面光洁度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切削
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一切 缴获 要 归公
- những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
削›