Đọc nhanh: 做牛做马 (tố ngưu tố mã). Ý nghĩa là: (văn học) làm việc như một con bò, để làm việc như một con ngựa; (nghĩa bóng) làm việc cực kỳ chăm chỉ.
做牛做马 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) làm việc như một con bò, để làm việc như một con ngựa; (nghĩa bóng) làm việc cực kỳ chăm chỉ
lit. to work like an ox, to work like a horse; fig. to work extremely hard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做牛做马
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
- 他 做菜 做 得 牛 逼
- Anh ấy nấu ăn rất giỏi.
- 农民 用 马粪 做 肥料
- Nông dân dùng phân ngựa làm phân bón.
- 唯 ! 我 马上 去 做
- Vâng! Tôi sẽ đi làm ngay.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 我们 怎么 没 做 马里兰州 的 卡片
- Tại sao chúng ta không có thẻ cho Maryland?
- 你 做 的 这 道菜 真是 好 牛 啊 !
- Món ăn bạn làm thật sự rất giỏi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
牛›
马›