biào
volume volume

Từ hán việt: 【biểu】

Đọc nhanh: (biểu). Ý nghĩa là: phát phần; chia phần; phân chia; phân phát; phát tán. Ví dụ : - 我们要分俵这个资源。 Chúng ta cần phân chia tài nguyên này.. - 她俵散了所有的书。 Cô ấy đã phát tán tất cả các cuốn sách.. - 他会分俵这些食物。 Anh ấy sẽ phân phát những thực phẩm này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phát phần; chia phần; phân chia; phân phát; phát tán

分给;散发

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 要分 yàofēn biào 这个 zhègè 资源 zīyuán

    - Chúng ta cần phân chia tài nguyên này.

  • volume volume

    - 俵散 biàosàn le 所有 suǒyǒu de shū

    - Cô ấy đã phát tán tất cả các cuốn sách.

  • volume volume

    - 他会分 tāhuìfēn biào 这些 zhèxiē 食物 shíwù

    - Anh ấy sẽ phân phát những thực phẩm này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 要分 yàofēn biào 这个 zhègè 资源 zīyuán

    - Chúng ta cần phân chia tài nguyên này.

  • volume volume

    - 他会分 tāhuìfēn biào 这些 zhèxiē 食物 shíwù

    - Anh ấy sẽ phân phát những thực phẩm này.

  • volume volume

    - 俵散 biàosàn le 所有 suǒyǒu de shū

    - Cô ấy đã phát tán tất cả các cuốn sách.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Biǎo , Biào
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:ノ丨一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQMV (人手一女)
    • Bảng mã:U+4FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp