Đọc nhanh: 俵 (biểu). Ý nghĩa là: phát phần; chia phần; phân chia; phân phát; phát tán. Ví dụ : - 我们要分俵这个资源。 Chúng ta cần phân chia tài nguyên này.. - 她俵散了所有的书。 Cô ấy đã phát tán tất cả các cuốn sách.. - 他会分俵这些食物。 Anh ấy sẽ phân phát những thực phẩm này.
俵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát phần; chia phần; phân chia; phân phát; phát tán
分给;散发
- 我们 要分 俵 这个 资源
- Chúng ta cần phân chia tài nguyên này.
- 她 俵散 了 所有 的 书
- Cô ấy đã phát tán tất cả các cuốn sách.
- 他会分 俵 这些 食物
- Anh ấy sẽ phân phát những thực phẩm này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俵
- 我们 要分 俵 这个 资源
- Chúng ta cần phân chia tài nguyên này.
- 他会分 俵 这些 食物
- Anh ấy sẽ phân phát những thực phẩm này.
- 她 俵散 了 所有 的 书
- Cô ấy đã phát tán tất cả các cuốn sách.
俵›