Đọc nhanh: 但说无妨 (đãn thuyết vô phương). Ý nghĩa là: không có hại gì khi nói những gì người ta nghĩ (thành ngữ).
但说无妨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có hại gì khi nói những gì người ta nghĩ (thành ngữ)
there is no harm in saying what one thinks (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 但说无妨
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 不但 会 说 汉语 , 也 会 说 日语
- Anh ấy không chỉ biết tiếng Trung mà còn biết tiếng Nhật.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 事实 醒 得 无需 说
- Sự thật hiển nhiên không cần nói.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
但›
妨›
无›
说›