Đọc nhanh: 伊莉莎白 (y lị sa bạch). Ý nghĩa là: Elizabeth, cũng được viết 伊麗莎白 | 伊丽莎白. Ví dụ : - 上次伊莉莎白在这的时候 Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không. - 那天晚上从伊莉莎白港来的货? Xe tải vào đêm khác từ Cảng Elizabeth?
伊莉莎白 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Elizabeth
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
- 那天 晚上 从 伊莉莎白 港来 的 货
- Xe tải vào đêm khác từ Cảng Elizabeth?
✪ 2. cũng được viết 伊麗莎白 | 伊丽莎白
also written 伊麗莎白|伊丽莎白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伊莉莎白
- 就 像 伊莉莎 · 鲁宾
- Bạn có nghĩa là giống như Elisa Rubin?
- 哈利 和 莎莉 是 恋人
- Harry và Sally là người yêu của nhau!
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 那天 晚上 从 伊莉莎白 港来 的 货
- Xe tải vào đêm khác từ Cảng Elizabeth?
- 你 在 追捕 伊丽莎白 · 基恩 的 过程 中 逮捕 了 汉诺威
- Vụ bắt giữ Hanover là do bạn truy đuổi Elizabeth Keen.
- 伊丽莎白 问 他 毕加索 的 事
- Elizabeth hỏi anh ta về Picasso
- 我 叫 伊丽莎白
- Tên tôi là Elizabeth.
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伊›
白›
莉›
莎›