Đọc nhanh: 万瓦鳞鳞 (vạn ngoã lân lân). Ý nghĩa là: Vảy ngói.
万瓦鳞鳞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vảy ngói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万瓦鳞鳞
- 遍体鳞伤
- vết thương khắp người như vẩy cá.
- 鳞次栉比
- nối tiếp nhau san sát
- 烧鱼 之前 先 去掉 鱼鳞
- Trước khi nướng cá, hãy gỡ bỏ vảy cá trước.
- 万丈深渊
- vực sâu vạn trượng.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 路旁 各种 建筑 鳞次栉比
- Các toà kiến trúc ở bên đường nối tiếp san sát nhau.
- 这篇 小文 写 的 是 往事 回忆 的 鳞爪
- bài văn này viết về những hồi ức ngắn ngủi.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
瓦›
鳞›