76 từ
hoả táng; thiêu; thiêu táng
Cúi Người, Khom Lưng
linh sànggiường để thi hài (trước khi nhập quan)
lăng mộ; lăng tẩm; lăng vua chúa thời xưa
nghĩa trang; nghĩa địa; viên lăng
đồ vàng mã; đồ chôn theo người chết; đồ âm công; mãđồ mã; minh khí
mặc niệm
Mộ Bia, Mộ Chí
đường vào mộ; mộ đạo
Bãi Tha Ma, Nghĩa Địa, Tha Ma
mộ thất
huyệt; lỗ huyệt; huyệt mộ; huyệt đặt quan tài; hầm mộ
mộ chí
chuông báo tang; chuông báo tử (nhà thờ báo tin có con chiên chết)
túc trực bên linh cữu; túc trực bên linh sàng
quan tài; áo quan; cỗ áo; cỗ ván
áo liệm; áo mặc cho người chết; thọ y
sống thọ và chết tại nhà; tiêu tan mất hết; hai tay buông xuôi
thuỷ táng; an táng dưới nước
thiên táng (tục để xác trên núi cho chim, quạ mỗ.)