Đọc nhanh: 灵床 (linh sàng). Ý nghĩa là: linh sàng, giường để thi hài (trước khi nhập quan).
Ý nghĩa của 灵床 khi là Danh từ
✪ linh sàng
停放尸体的床铺
✪ giường để thi hài (trước khi nhập quan)
为死者虚设的床铺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵床
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 河床 淤塞
- lòng sông bị tắc nghẽn
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 他 打球 打得 很 灵活
- Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 我见 过 弗兰克 · 威灵顿
- Tôi đã gặp Frank Wellington.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵床
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵床 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm床›
灵›