419 từ
két nước; thùng nước (trong máy móc)
quyết tâm; hạ quyết tâmlõi sắt
Oát (đơn vị công suất điện, gọi tắt là 瓦) (watt)oát
tua-bin (Máy hay động cơ chạy bằng bánh xe quay bởi dòng nước, hơi nước hoặc khí. Anh: turbine)
cuộn dây; cuộn cảm; vòng dây
Tín Hiệu
đèn tín hiệu; đèn moóc-xơ
hơi nén; khí nén; không khí nén; nén không khí
Ống Khói
bơm dầu
két dầu; can dầu; thùng dầu
nhiệt lượng thừa; nhiệt lượng dư (trong quá trình sản xuất)sức lực còn lại; sức tàn lực kiệt
than thô; than nguyên khai
năng lượng nguyên tử; năng lượng hạt nhân; nguyên tử lực
dòng điện một chiều; điện một chiều
Phích cắm ba pha
Phích cắm ba pha
Dòng điện ba phadòng điện ba pha
Mạch điện ba pha
Ba pha