• Tổng số nét:23 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+12 nét)
  • Pinyin: Shù , Yù
  • Âm hán việt: Duật Thuật
  • Nét bút:フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰矞鳥
  • Thương hiệt:NBHAF (弓月竹日火)
  • Bảng mã:U+9DF8
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鷸

  • Cách viết khác

    𨙧 𪈄

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鷸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Duật, Thuật). Bộ điểu (+12 nét). Tổng 23 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: chim dẽ giun, Một loài chim nước, có rất nhiều giống, mỏ và chân dài bằng nhau, thân mình to nhỏ tùy loại, lông cánh màu tro hay đen nhạt, hay mò bắt ăn cá nhỏ, sò, hến hoặc côn trùng, Tên khác của “thúy điểu” (tức là chim trả hay chim bói cá), giống chim én, lông màu xanh sẫm, Một loài chim nước, có rất nhiều giống, mỏ và chân dài bằng nhau, thân mình to nhỏ tùy loại, lông cánh màu tro hay đen nhạt, hay mò bắt ăn cá nhỏ, sò, hến hoặc côn trùng, Tên khác của “thúy điểu” (tức là chim trả hay chim bói cá), giống chim én, lông màu xanh sẫm. Chi tiết hơn...

Duật
Thuật

Từ điển phổ thông

  • chim dẽ giun

Từ điển Thiều Chửu

  • Chim dẽ giun, một giống chim mỏ dài, ngoài đầu mỏ thì rắn, trong có da mỏng bao bọc, lưng sắc như tro, có hoa trắng, ngực và bụng trắng toát, hay ở ngoài đồng ăn sâu, cá nhỏ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loài chim nước, có rất nhiều giống, mỏ và chân dài bằng nhau, thân mình to nhỏ tùy loại, lông cánh màu tro hay đen nhạt, hay mò bắt ăn cá nhỏ, sò, hến hoặc côn trùng
* Tên khác của “thúy điểu” (tức là chim trả hay chim bói cá), giống chim én, lông màu xanh sẫm
Âm:

Thuật

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loài chim nước, có rất nhiều giống, mỏ và chân dài bằng nhau, thân mình to nhỏ tùy loại, lông cánh màu tro hay đen nhạt, hay mò bắt ăn cá nhỏ, sò, hến hoặc côn trùng
* Tên khác của “thúy điểu” (tức là chim trả hay chim bói cá), giống chim én, lông màu xanh sẫm