• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thủ 首 (+2 nét)
  • Pinyin: Kuí , Qiú
  • Âm hán việt: Quỳ
  • Nét bút:ノフ丶ノ一ノ丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺九首
  • Thương hiệt:KNTHU (大弓廿竹山)
  • Bảng mã:U+9997
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 馗

  • Cách viết khác

    𠃳 𡯾 𦔱 𩠒

Ý nghĩa của từ 馗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quỳ). Bộ Thủ (+2 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Con đường lớn thông cả bốn phương tám ngả, Chữ dùng để đặt tên. Chi tiết hơn...

Quỳ

Từ điển phổ thông

  • con đường thông tới 9 ngả

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② [Kuí] Tên người

- Chung Quỳ (tên một đạo sĩ theo truyền thuyết, nổi tiếng về việc bắt ma quỷ).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con đường lớn thông cả bốn phương tám ngả
* Chữ dùng để đặt tên