• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
  • Pinyin: Liú , Liù
  • Âm hán việt: Lưu Lựu
  • Nét bút:ノ一一一フノフ丶フノ丨フ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰钅留
  • Thương hiệt:XCHHW (重金竹竹田)
  • Bảng mã:U+954F
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 镏

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 镏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lưu, Lựu). Bộ Kim (+10 nét). Tổng 15 nét but (ノフノフフノ). Ý nghĩa là: mạ (kim loại), 2. chiếc nhẫn. Từ ghép với : lưu kim [liújin] Mạ vàng. Xem [liù]. Chi tiết hơn...

Lưu
Lựu

Từ điển phổ thông

  • mạ (kim loại)

Từ điển Trần Văn Chánh

* 鎦 金

- lưu kim [liújin] Mạ vàng. Xem [liù].

Âm:

Lựu

Từ điển phổ thông

  • 1. một loại nồi thời xưa
  • 2. chiếc nhẫn