• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Kim 金 (+12 nét)
  • Pinyin: Liáo , Liào
  • Âm hán việt: Liêu
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金尞
  • Thương hiệt:CKCF (金大金火)
  • Bảng mã:U+9410
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鐐

  • Cách viết khác

    𨭼

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鐐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Liêu). Bộ Kim (+12 nét). Tổng 20 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cái khoá sắt, Bạc, bạch kim loại tốt, Cái lò có lỗ, Cái cùm chân, một hình cụ thời xưa. Từ ghép với : “trà liêu” . Chi tiết hơn...

Liêu

Từ điển phổ thông

  • cái khoá sắt

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái khoá sắt. Một thứ đồ hình dùng để khoá chân người tù.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bạc, bạch kim loại tốt
* Cái lò có lỗ

- “trà liêu” .

* Cái cùm chân, một hình cụ thời xưa