• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
  • Pinyin: Quán
  • Âm hán việt: Thuyên
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金全
  • Thương hiệt:COMG (金人一土)
  • Bảng mã:U+9293
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 銓

  • Cách viết khác

    𨩳

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 銓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thuyên). Bộ Kim (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cân nhắc, Cân nhắc., Cái cân, Loại văn tự nghị luận, bình giải trong sách sử ngày xưa, Cân nhắc. Từ ghép với : Chọn nhân tài. Chi tiết hơn...

Thuyên

Từ điển phổ thông

  • cân nhắc

Từ điển Thiều Chửu

  • Cân nhắc.
  • Chọn kẻ hiền bổ vào làm quan gọi là thuyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Xét phẩm chất để tuyển chọn quan lại

- Chọn nhân tài.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái cân
* Loại văn tự nghị luận, bình giải trong sách sử ngày xưa
Động từ
* Cân nhắc
* Tuyển chọn kẻ hiền bổ vào làm quan

- “thuyên chuyển” bổ và đổi quan chức từ chỗ này qua chỗ khác.

* Nép, nằm phục