• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:ấp 邑 (+10 nét)
  • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
  • Âm hán việt: Hương Hướng
  • Nét bút:フフノノ丨フ一一ノフフ丨
  • Lục thư:Chỉ sự
  • Hình thái:⿲乡皀⻏
  • Thương hiệt:VHHPL (女竹竹心中)
  • Bảng mã:U+9115
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鄕

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 鄕 theo âm hán việt

鄕 là gì? (Hương, Hướng). Bộ ấp (+10 nét). Tổng 12 nét but (フフノノノフフ). Ý nghĩa là: 1. làng, 3. quê hương, Nhà quê., Nhà quê.. Chi tiết hơn...

Hương
Hướng

Từ điển phổ thông

  • 1. làng
  • 2. thôn quê, nông thôn
  • 3. quê hương

Từ điển Thiều Chửu

  • Làng. Ngày xưa gọi một khu 12500 nhà là hương.
  • Một tiếng gọi tóm cả một khu vực. Người cùng tỉnh cùng huyện đều gọi là đồng hương , li hương lìa quê đi ra ngoài, hoàn hương về quê.
  • Nhà quê.
  • Một âm là hướng. Cùng nghĩa với hướng . Như nam hướng hướng nam, ngoảnh về phương nam.
  • Xưa, trước. Như sách Luận Ngữ nói: Hướng dã ngô kiến ư phu tử nhi vấn chi trước kia tôi được thấy nhà thầy tôi hỏi nên biết.
Âm:

Hướng

Từ điển Thiều Chửu

  • Làng. Ngày xưa gọi một khu 12500 nhà là hương.
  • Một tiếng gọi tóm cả một khu vực. Người cùng tỉnh cùng huyện đều gọi là đồng hương , li hương lìa quê đi ra ngoài, hoàn hương về quê.
  • Nhà quê.
  • Một âm là hướng. Cùng nghĩa với hướng . Như nam hướng hướng nam, ngoảnh về phương nam.
  • Xưa, trước. Như sách Luận Ngữ nói: Hướng dã ngô kiến ư phu tử nhi vấn chi trước kia tôi được thấy nhà thầy tôi hỏi nên biết.

Từ ghép với 鄕