• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Trĩ 豸 (+6 nét)
  • Pinyin: Xiū
  • Âm hán việt: Hưu
  • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰豸休
  • Thương hiệt:BHOD (月竹人木)
  • Bảng mã:U+8C85
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 貅

  • Cách viết khác

    𧲷

Ý nghĩa của từ 貅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hưu). Bộ Trĩ (+6 nét). Tổng 13 nét but (ノノフノノノ). Ý nghĩa là: 2. dũng sĩ, Một giống mãnh thú theo truyền thuyết, Tỉ dụ quân đội dũng mãnh, § Xem “tì hưu” . Chi tiết hơn...

Hưu

Từ điển phổ thông

  • 1. một loài vật giống như hổ
  • 2. dũng sĩ

Từ điển Thiều Chửu

  • Tì hưu con gấu trắng (bạch hùng), một giống thú rất mạnh, cho nên đời xưa các dũng sĩ gọi là tì hưu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một giống mãnh thú theo truyền thuyết
* Tỉ dụ quân đội dũng mãnh
* § Xem “tì hưu”