• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+11 nét)
  • Pinyin: Pí , Piāo
  • Âm hán việt: Phiêu
  • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫票
  • Thương hiệt:LIMWF (中戈一田火)
  • Bảng mã:U+87B5
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 螵

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 螵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phiêu). Bộ Trùng (+11 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: “Phiêu sao” bọc đẻ trứng của con bọ ngựa, dài khoảng một tấc, to bằng ngón tay cái, “Hải phiêu sao” vỏ bọc thân bên trong cá mực, giống chất xương, màu trắng, hình bầu dục, dùng làm thuốc được, có tác dụng cầm máu. Chi tiết hơn...

Phiêu

Từ điển phổ thông

  • (xem: phiêu sao 螵蛸)

Từ điển Thiều Chửu

  • Phiêu sao trứng con bọ ngựa, tổ hay làm ở bên cây dâu, nên gọi là tang phiêu sao .
  • Hải phiêu sao mai cá mực.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 螵蛸

- phiêu tiêu [piaoxiao] ① Trứng bọ ngựa. Cg. [sang piao xiao];

* 海螵蛸

- hải phiêu tiêu [hăi piaoxiao] (dược) Hải phiêu tiêu, mai mực.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Phiêu sao” bọc đẻ trứng của con bọ ngựa, dài khoảng một tấc, to bằng ngón tay cái
* “Hải phiêu sao” vỏ bọc thân bên trong cá mực, giống chất xương, màu trắng, hình bầu dục, dùng làm thuốc được, có tác dụng cầm máu