• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Si
  • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丨フ一フ一一丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫師
  • Thương hiệt:LIHRB (中戈竹口月)
  • Bảng mã:U+8784
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 螄

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧋬 𧏍

Ý nghĩa của từ 螄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Si, Sư, Tư). Bộ Trùng (+10 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: “Loa sư” cùng loài với “điền loa” ốc sống ở nước ngọt, “Loa sư” cùng loài với “điền loa” ốc sống ở nước ngọt, “Loa sư” cùng loài với “điền loa” ốc sống ở nước ngọt. Từ ghép với : Chữ cũng đọc là “sư” hay “tư”., Chữ cũng đọc là “sư” hay “tư”., Chữ cũng đọc là “sư” hay “tư”. Chi tiết hơn...

Si

Từ điển phổ thông

  • (xem: loa si 螺螄,螺蛳)

Từ điển Thiều Chửu

  • Loa sư . Xem chữ loa . Cũng đọc là si hay tư.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Loa sư” cùng loài với “điền loa” ốc sống ở nước ngọt

- Chữ cũng đọc là “sư” hay “tư”.

Từ điển phổ thông

  • (xem: loa si 螺螄,螺蛳)

Từ điển Thiều Chửu

  • Loa sư . Xem chữ loa . Cũng đọc là si hay tư.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Loa sư” cùng loài với “điền loa” ốc sống ở nước ngọt

- Chữ cũng đọc là “sư” hay “tư”.

Từ điển Thiều Chửu

  • Loa sư . Xem chữ loa . Cũng đọc là si hay tư.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Loa sư” cùng loài với “điền loa” ốc sống ở nước ngọt

- Chữ cũng đọc là “sư” hay “tư”.