- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
- Pinyin:
Máo
, Móu
, Wú
, Wù
- Âm hán việt:
Mao
Miêu
Mâu
- Nét bút:フ丶フ丨ノノ一ノ丶丨フ一丨一丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱敄虫
- Thương hiệt:NKLMI (弓大中一戈)
- Bảng mã:U+8765
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 蝥
-
Cách viết khác
蛑
𧍟
𧎄
𧎻
𧐙
𧒚
-
Thông nghĩa
蟊
Ý nghĩa của từ 蝥 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蝥 (Mao, Miêu, Mâu). Bộ Trùng 虫 (+9 nét). Tổng 15 nét but (フ丶フ丨ノノ一ノ丶丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: Loài xén tóc, con xén tóc, Loài xén tóc. Từ ghép với 蝥 : Tục viết là 蟊., Tục viết là 蟊. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Loài xén tóc. Một thứ sâu cắn gốc lúa, nó làm hại rất dữ, cho nên cũng dùng để ví kẻ tiểu nhân làm hại. Tục viết là 蟊.
- Một âm là mao. Ban mao 班蝥 sâu ban miêu.
Từ điển trích dẫn