• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Si Sỉ Tỷ
  • Nét bút:一丨丨ノノ丨丨一丨一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹徙
  • Thương hiệt:THOO (廿竹人人)
  • Bảng mã:U+84F0
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蓰

  • Cách viết khác

    𨈉

Ý nghĩa của từ 蓰 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Si, Sỉ, Tỷ). Bộ Thảo (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Tên một loài cỏ (theo cổ thư), Gấp năm. Từ ghép với : “bội sỉ” gấp năm., Gấp nhiều lần, gấp năm lần. Chi tiết hơn...

Sỉ
Tỷ
Âm:

Sỉ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên một loài cỏ (theo cổ thư)
* Gấp năm

- “bội sỉ” gấp năm.

Từ điển phổ thông

  • nhiều gấp 5 lần

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhiều gấp năm gọi là tỉ. Như bội tỉ gấp năm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Gấp năm

- Gấp nhiều lần, gấp năm lần.