• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Võng 网 (+4 nét)
  • Pinyin: Fū , Fú
  • Âm hán việt: Phù Phầu
  • Nét bút:丨フ丨丨一一ノ丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺲不
  • Thương hiệt:WLMF (田中一火)
  • Bảng mã:U+7F58
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 罘

  • Cách viết khác

    𥦘 𦊾

Ý nghĩa của từ 罘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phù, Phầu). Bộ Võng (+4 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Lưới săn thú bắt chim, “Phù ti” : (1) Chấn song, bình phong (làm bằng gỗ đẽo khắc). Từ ghép với : (2) Lưới săn. § Cũng viết là “phù ti” . Chi tiết hơn...

Phù

Từ điển phổ thông

  • cái lưới săn thỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái lưới săn thỏ.
  • Phù ti cái chấn song, cái bình phong, nay thường viết là . Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 罘罳

- phù ti [fúsi] Cái chấn song, cái bình phong. Cv. ;

* ③ Tên núi

- Chi Phù (tên ngọn núi ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lưới săn thú bắt chim
* “Phù ti” : (1) Chấn song, bình phong (làm bằng gỗ đẽo khắc)

- (2) Lưới săn. § Cũng viết là “phù ti” .