• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
  • Pinyin: Piāo , Piǎo
  • Âm hán việt: Phiêu Phiếu
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹票
  • Thương hiệt:VFMWF (女火一田火)
  • Bảng mã:U+7E39
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 縹

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𦆝 𦇐 𦇳

Ý nghĩa của từ 縹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phiêu, Phiếu). Bộ Mịch (+11 nét). Tổng 17 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Lụa vải màu vừa xanh vừa trắng, Xanh nhạt, tức màu trắng của ánh trăng, Lụa vải màu vừa xanh vừa trắng, Xanh nhạt, tức màu trắng của ánh trăng. Chi tiết hơn...

Phiêu
Phiếu

Từ điển phổ thông

  • mập mờ, huyền ảo

Từ điển Thiều Chửu

  • Lụa màu hồ thuỷ, màu vừa xanh vừa trắng. Ngày xưa dùng may túi để đựng sách vở, nên gọi sách vở là tương phiếu .
  • Một âm là phiêu. Phiêu miểu xa tít thăm thẳm. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 縹緲

- phiêu miểu [piaomiăo] Mờ mờ, thấp thoáng, xa tít, thăm thẳm, mù khơi, mù mịt. Cv. Xem [piăo].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lụa vải màu vừa xanh vừa trắng
Tính từ
* Xanh nhạt, tức màu trắng của ánh trăng

Từ điển Thiều Chửu

  • Lụa màu hồ thuỷ, màu vừa xanh vừa trắng. Ngày xưa dùng may túi để đựng sách vở, nên gọi sách vở là tương phiếu .
  • Một âm là phiêu. Phiêu miểu xa tít thăm thẳm. Cũng viết là .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lụa vải màu vừa xanh vừa trắng
Tính từ
* Xanh nhạt, tức màu trắng của ánh trăng