• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
  • Pinyin: Tún , Zhūn
  • Âm hán việt: Truân
  • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱穴屯
  • Thương hiệt:JCPU (十金心山)
  • Bảng mã:U+7A80
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 窀

  • Cách viết khác

    𥤭

Ý nghĩa của từ 窀 theo âm hán việt

窀 là gì? (Truân). Bộ Huyệt (+4 nét). Tổng 9 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: “Truân tịch” mộ huyệt (hố chôn người chết). Từ ghép với : Việc mồ mả, việc tang. Chi tiết hơn...

Truân

Từ điển phổ thông

  • (xem: truân tịch 窀穸)

Từ điển Thiều Chửu

  • Truân tịch huyệt mả (cái hố chôn người chết). Việc tang gọi là truân tịch chi sự .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 窀穸truân tịch [zhunxi] (văn) Huyệt (để chôn người chết), mả

- Việc mồ mả, việc tang.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Truân tịch” mộ huyệt (hố chôn người chết)

- “Kim a đại diệc dĩ thành lập, hành tương bốc truân tịch” , (Diệp sinh ) Nay nó đã lớn, cũng đã tự lập, sắp chọn mồ mả (để chôn cất linh cữu cha).

Trích: Liêu trai chí dị

Từ ghép với 窀