- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thạch 石 (+6 nét)
- Pinyin:
Lǔ
, Náo
- Âm hán việt:
Lỗ
Nao
Nạo
- Nét bút:一ノ丨フ一ノ丨フノ丶一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰石囟
- Thương hiệt:MRHWK (一口竹田大)
- Bảng mã:U+7847
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 硇
Ý nghĩa của từ 硇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 硇 (Lỗ, Nao, Nạo). Bộ Thạch 石 (+6 nét). Tổng 11 nét but (一ノ丨フ一ノ丨フノ丶一). Ý nghĩa là: “Nao sa” 硇砂 (sal ammoniac) khoáng chất, dạng mạt vụn hoặc thể khối trắng vàng, vị mặn, dùng chế thuốc hoặc dùng trong công nghiệp điện. Từ ghép với 硇 : nạo sa [náosha] (khoáng) Amoni clorua. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Nao sa 硇砂 (salammoniac) một chất đá như vỏ cây sinh ở bên núi lửa, dùng làm thuốc đánh màng mắt, và rất cần dùng về điện.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Nao sa” 硇砂 (sal ammoniac) khoáng chất, dạng mạt vụn hoặc thể khối trắng vàng, vị mặn, dùng chế thuốc hoặc dùng trong công nghiệp điện
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 硇砂
- nạo sa [náosha] (khoáng) Amoni clorua.