• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+12 nét)
  • Pinyin: Láo , Lào
  • Âm hán việt: Lao
  • Nét bút:丶一ノ丶一丶ノノ丶丶ノノ丶丶フフノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒勞
  • Thương hiệt:KFFS (大火火尸)
  • Bảng mã:U+7646
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 癆

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 癆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lao). Bộ Nạch (+12 nét). Tổng 17 nét but (ノノノノフフノ). Ý nghĩa là: bệnh lao, Bệnh “lao” , do vi khuẩn kết hạch truyền nhiễm. Từ ghép với : Lao phổi, ho lao, Lao ruột., “phế lao” lao phổi. Chi tiết hơn...

Lao

Từ điển phổ thông

  • bệnh lao

Từ điển Thiều Chửu

  • Bệnh lao, một thứ vi trùng độc nó làm tổ ở phổi, thành bệnh ho ra máu, gọi là phế lao , kết hạch ở ruột gọi là tràng lao , cứ quá trưa ghê rét sốt nóng, đau bụng đi lị, ăn uống không ngon, da thịt gày mòn gọi là hư lao .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bệnh lao

- Lao phổi, ho lao

- Lao ruột.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh “lao” , do vi khuẩn kết hạch truyền nhiễm

- “phế lao” lao phổi.