• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+10 nét)
  • Pinyin: Chì , Qì
  • Âm hán việt: Khiết Xiết
  • Nét bút:丶一ノ丶一一一一丨フノ丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿸疒恝
  • Thương hiệt:KQHP (大手竹心)
  • Bảng mã:U+761B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 瘛

  • Cách viết khác

    𤺚

Ý nghĩa của từ 瘛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khiết, Xiết). Bộ Nạch (+10 nét). Tổng 15 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Gân mạch co quắp, Gân mạch co quắp. Từ ghép với : “túng xiết” bệnh sài của trẻ con., “túng xiết” bệnh sài của trẻ con. Chi tiết hơn...

Khiết
Xiết

Từ điển phổ thông

  • co quắp, co rút

Từ điển Thiều Chửu

  • Co quắp, gân mạch co rút lại gọi là xiết.
  • Xiết túng bệnh sài trẻ con. Cũng viết là xiết . Tục đọc là khiết.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gân mạch co quắp

- “xiết túng” bệnh động kinh hay kinh phong (cũng phiếm chỉ chân tay co quắp)

- “túng xiết” bệnh sài của trẻ con.

Từ điển phổ thông

  • co quắp, co rút

Từ điển Thiều Chửu

  • Co quắp, gân mạch co rút lại gọi là xiết.
  • Xiết túng bệnh sài trẻ con. Cũng viết là xiết . Tục đọc là khiết.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gân mạch co quắp

- “xiết túng” bệnh động kinh hay kinh phong (cũng phiếm chỉ chân tay co quắp)

- “túng xiết” bệnh sài của trẻ con.