• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
  • Pinyin: Héng
  • Âm hán việt: Hành
  • Nét bút:一一丨一ノノ丨一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺩行
  • Thương hiệt:MGHON (一土竹人弓)
  • Bảng mã:U+73E9
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 珩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hành). Bộ Ngọc (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: viên ngọc đeo, Trên dây đeo ngọc ngày xưa, hòn ngọc ở trên gọi là “hành” . Chi tiết hơn...

Hành

Từ điển phổ thông

  • viên ngọc đeo

Từ điển Thiều Chửu

  • Hòn ngọc đeo trên, ngọc đeo hòn trên gọi là hành , hòn dưới gọi là hoàng .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trên dây đeo ngọc ngày xưa, hòn ngọc ở trên gọi là “hành”