• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+16 nét)
  • Pinyin: Hàn
  • Âm hán việt: Hãn
  • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノ丶フ丶一フ丶一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡翰
  • Thương hiệt:EJJM (水十十一)
  • Bảng mã:U+701A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 瀚

  • Cách viết khác

    𡊺

Ý nghĩa của từ 瀚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hãn). Bộ Thuỷ (+16 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: Rộng bao la, § Xem “hãn hải” . Từ ghép với : Rộng lớn, bao la, mênh mông, bát ngát., “hạo hãn” mông mênh, bát ngát. Chi tiết hơn...

Hãn

Từ điển phổ thông

  • 1. (xem: hãn hải 瀚海)
  • 2. (xem: hạo hãn 浩瀚)

Từ điển Thiều Chửu

  • Hãn hải bể cát.
  • Hạo hãn mông mênh, bát ngát.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Rộng lớn

- Rộng lớn, bao la, mênh mông, bát ngát.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Rộng bao la

- “hạo hãn” mông mênh, bát ngát.

Danh từ
* § Xem “hãn hải”