- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
- Pinyin:
Miǎn
, Mǐn
, Shéng
- Âm hán việt:
Miễn
Mãnh
Mẫn
Thằng
- Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ一丨一一フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡黽
- Thương hiệt:ERXU (水口重山)
- Bảng mã:U+6FA0
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 澠
-
Giản thể
渑
-
Cách viết khác
𡽑
Ý nghĩa của từ 澠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 澠 (Miễn, Mãnh, Mẫn, Thằng). Bộ Thuỷ 水 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丶丶一丨フ一一丨フ一丨一一フ一一). Ý nghĩa là: Sông Thằng., Sông “Thằng” (thời cổ), phát nguyên ở Sơn Đông, Tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên, Tên huyện “Mẫn Trì” 澠池, sông Thằng. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tên huyện
- 澠池 Huyện Miễn Trì (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Xem 澠 [shéng].
Từ điển Thiều Chửu
- Sông Thằng.
- Một âm là mẫn. Sông Mẫn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sông “Thằng” (thời cổ), phát nguyên ở Sơn Đông
* Tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sông Thằng.
- Một âm là mẫn. Sông Mẫn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sông “Thằng” (thời cổ), phát nguyên ở Sơn Đông
* Tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên