• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lật
  • Nét bút:丶丶一一丨フ丨丨一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡栗
  • Thương hiệt:EMWD (水一田木)
  • Bảng mã:U+6EA7
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 溧

  • Cách viết khác

    𣿚

Ý nghĩa của từ 溧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lật). Bộ Thuỷ (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: sông Lật, Sông Lật., Sông “Lật”, ở tỉnh “Giang Tô” . Từ ghép với : Sông Lật Thuỷ (ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc). Chi tiết hơn...

Lật

Từ điển phổ thông

  • sông Lật

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Lật.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tên sông

- Sông Lật Thuỷ (ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Lật”, ở tỉnh “Giang Tô”