• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
  • Pinyin: Jiǎo , Jiū , Jiù , Qiū , Qiù
  • Âm hán việt: Tiều Tiểu Tưu
  • Nét bút:丶丶一ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡秋
  • Thương hiệt:EHDF (水竹木火)
  • Bảng mã:U+6E6B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 湫

  • Cách viết khác

    𣹌 𨺹

Ý nghĩa của từ 湫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiều, Tiểu, Tưu). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Cái ao., Mát rượi., Cái đầm sâu, Thanh tĩnh, Mát mẻ. Chi tiết hơn...

Tiều
Tiểu
Tưu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái ao.
  • Mát rượi.
  • Một âm là tiểu. Tiểu ải đất trũng mà hẹp. Có khi đọc là chữ tiều.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái đầm sâu
Tính từ
* Thanh tĩnh
* Mát mẻ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái ao.
  • Mát rượi.
  • Một âm là tiểu. Tiểu ải đất trũng mà hẹp. Có khi đọc là chữ tiều.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái đầm sâu
Tính từ
* Thanh tĩnh
* Mát mẻ

Từ điển phổ thông

  • 1. cái ao
  • 2. mát rượi

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái ao.
  • Mát rượi.
  • Một âm là tiểu. Tiểu ải đất trũng mà hẹp. Có khi đọc là chữ tiều.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái đầm sâu
Tính từ
* Thanh tĩnh
* Mát mẻ