• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
  • Pinyin: Jiān , Jiàn , Zàn , Zhǎn
  • Âm hán việt: Tiên Tiền Tiễn
  • Nét bút:丶丶一丶ノ一丨フ一一丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡前
  • Thương hiệt:ETBN (水廿月弓)
  • Bảng mã:U+6E54
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 湔

  • Cách viết khác

    𣹅 𣾅 𣾥

Ý nghĩa của từ 湔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiên, Tiền, Tiễn). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. sông Tiên, 2. gột rửa, Sông Tiên., Sông “Tiên”, ở tỉnh Tứ Xuyên, Gột, rửa. Từ ghép với : “tiên phất” rửa oan. Chi tiết hơn...

Tiên

Từ điển phổ thông

  • 1. sông Tiên
  • 2. gột rửa

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Tiên.
  • Gột, rửa, như tiên phất rửa oan.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Tiên”, ở tỉnh Tứ Xuyên
Động từ
* Gột, rửa

- “tiên phất” rửa oan.