• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
  • Pinyin: Lái
  • Âm hán việt: Lai
  • Nét bút:丶丶一一丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡来
  • Thương hiệt:EDT (水木廿)
  • Bảng mã:U+6D9E
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 涞

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 涞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lai). Bộ Thuỷ (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: sông Lai. Từ ghép với : Huyện Lai Thuỷ (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Chi tiết hơn...

Lai

Từ điển phổ thông

  • sông Lai

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Tên huyện

- Huyện Lai Thuỷ (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).