• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
  • Pinyin: Zhū
  • Âm hán việt: Chu Thù
  • Nét bút:丶丶一ノ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡朱
  • Thương hiệt:EHJD (水竹十木)
  • Bảng mã:U+6D19
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 洙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chu, Thù). Bộ Thuỷ (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Sông “Thù”, là con sông nhánh của con sông “Tứ”, sông Thù, Sông “Thù”, là con sông nhánh của con sông “Tứ”. Từ ghép với : Cũng đọc là “chu”., Cũng đọc là “chu”. Chi tiết hơn...

Chu
Thù

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Thù, là con sông nhánh của con sông Tứ. Ðức Khổng tử giảng học ở gần đấy, nên nay nói đến đạo ngài thường nói là dòng thù tứ . Cũng đọc là chữ chu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Thù”, là con sông nhánh của con sông “Tứ”

- Cũng đọc là “chu”.

Từ điển phổ thông

  • sông Thù

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Thù, là con sông nhánh của con sông Tứ. Ðức Khổng tử giảng học ở gần đấy, nên nay nói đến đạo ngài thường nói là dòng thù tứ . Cũng đọc là chữ chu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Thù”, là con sông nhánh của con sông “Tứ”

- Cũng đọc là “chu”.