- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thù 殳 (+9 nét)
- Pinyin:
Gū
, Gǔ
- Âm hán việt:
Cốc
- Nét bút:一丨一丶フ一フ丨一ノフフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿹⿰⿱士冖殳车
- Thương hiệt:GQHNE (土手竹弓水)
- Bảng mã:U+6BC2
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 毂
-
Phồn thể
轂
-
Cách viết khác
𣫂
𨍔
Ý nghĩa của từ 毂 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 毂 (Cốc). Bộ Thù 殳 (+9 nét). Tổng 13 nét but (一丨一丶フ一フ丨一ノフフ丶). Ý nghĩa là: 2. tụ họp đông. Từ ghép với 毂 : cốc lộc [gưlu] Bánh xe; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bầu xe (chỗ tụ hợp các nan hoa)
- 2. tụ họp đông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 轂轆
- cốc lộc [gưlu] Bánh xe;