- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
- Pinyin:
Zā
, Zá
, Zǎn
- Âm hán việt:
Tạt
- Nét bút:一丨一フフフノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘𡿪
- Thương hiệt:QVVN (手女女弓)
- Bảng mã:U+62F6
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 拶
-
Cách viết khác
㭮
䆘
拃
桚
𢭓
𢹵
𣗁
𥔨
Ý nghĩa của từ 拶 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 拶 (Tạt). Bộ Thủ 手 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一フフフノフ丶). Ý nghĩa là: Bức bách, đè ép, Một hình phạt thời xưa, dùng gỗ kẹp ngón tay. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bức bách (đè ép).
- Tạt chỉ 拶指 một thứ hình ác kẹp ngón tay người để tra khảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Kẹp
- 拶指 Kẹp đầu ngón tay (một hình phạt thời xưa). Xem 拶 [za].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một hình phạt thời xưa, dùng gỗ kẹp ngón tay
- “tạt chỉ” 拶指 hình phạt kẹp ngón tay tội nhân để tra khảo.