• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
  • Pinyin: Jiá
  • Âm hán việt: Kiết
  • Nét bút:一一一丨フノ丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⿰丯刀心
  • Thương hiệt:QHP (手竹心)
  • Bảng mã:U+605D
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 恝

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 恝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiết). Bộ Tâm (+6 nét). Tổng 10 nét but (フノ). Ý nghĩa là: quên bẵng đi, Không lo buồn, Không để ý. Từ ghép với : “kiết trí” không quan tâm, mặc kệ. Chi tiết hơn...

Kiết

Từ điển phổ thông

  • quên bẵng đi

Từ điển Thiều Chửu

  • Quên bẵng, coi thường, gặp sự buồn cũng coi thường không lấy làm buồn gọi là kiết.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Không lo buồn
* Không để ý

- “kiết trí” không quan tâm, mặc kệ.