• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Cân 巾 (+11 nét)
  • Pinyin: Guó
  • Âm hán việt: Quắc
  • Nét bút:丨フ丨丨フ一丨フ一一フノ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰巾國
  • Thương hiệt:LBWIM (中月田戈一)
  • Bảng mã:U+5E57
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 幗

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 幗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quắc). Bộ Cân (+11 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Khăn đội để trang sức đầu đàn bà ngày xưa. Từ ghép với : Nữ anh hùng. Chi tiết hơn...

Quắc

Từ điển phổ thông

  • một thứ đồ trang sức trên đầu của phụ nữ

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ để trang sức đầu đàn bà, cho nên gọi con gái là cân quắc .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Khăn trùm đầu của phụ nữ (thời xưa)

- Nữ anh hùng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khăn đội để trang sức đầu đàn bà ngày xưa