- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
- Pinyin:
Zhēn
, Zhèng
- Âm hán việt:
Tránh
- Nét bút:丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰巾貞
- Thương hiệt:LBYBC (中月卜月金)
- Bảng mã:U+5E40
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 幀
-
Cách viết khác
㡠
㡧
䆸
𢂰
𢅃
𢹑
-
Giản thể
帧
Ý nghĩa của từ 幀 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 幀 (Tránh). Bộ Cân 巾 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: bức tranh, Lượng từ: bức (tranh, hình, . Từ ghép với 幀 : 一幀圖畫 Một bức tranh., ..). “nhất tránh đồ họa” 一幀圖畫 một bức tranh. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bức tranh, một bức vẽ gọi là nhất tránh 一幀.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: bức (tranh, hình,
- ..). “nhất tránh đồ họa” 一幀圖畫 một bức tranh.