- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Thổ 土 (+16 nét)
- Pinyin:
Lī
, Lì
- Âm hán việt:
Lịch
- Nét bút:一丨一一ノノ一丨ノ丶ノ一丨ノ丶丨一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土歷
- Thương hiệt:GMDM (土一木一)
- Bảng mã:U+58E2
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 壢
-
Giản thể
坜
-
Cách viết khác
歷
𡐰
Ý nghĩa của từ 壢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 壢 (Lịch). Bộ Thổ 土 (+16 nét). Tổng 19 nét but (一丨一一ノノ一丨ノ丶ノ一丨ノ丶丨一丨一). Ý nghĩa là: hố, lỗ, Vũng, hang, động, Chữ dùng đặt tên đất. Từ ghép với 壢 : Trung Lịch [Zhonglì] Tên đất (ở đảo Đài Loan)., “Nội Lịch” 內壢 ở Đài Loan. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 中壢
- Trung Lịch [Zhonglì] Tên đất (ở đảo Đài Loan).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chữ dùng đặt tên đất
- “Nội Lịch” 內壢 ở Đài Loan.