- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
- Pinyin:
Bēi
, Bì
, Pí
- Âm hán việt:
Bi
Bì
Tỳ
- Nét bút:一丨一ノ丨フ一一ノ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土卑
- Thương hiệt:GHHJ (土竹竹十)
- Bảng mã:U+57E4
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 埤
-
Cách viết khác
壀
陴
𡌨
𡌸
𡌹
𡐕
𡐫
𣁄
Ý nghĩa của từ 埤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 埤 (Bi, Bì, Tỳ). Bộ Thổ 土 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一ノ丨フ一一ノ一丨). Ý nghĩa là: Tăng thêm, Bức tường thấp, Ao chứa nước dùng để rót tưới, Chỗ thấp ẩm ướt, Tăng thêm. Từ ghép với 埤 : 埤堄 Tường thấp trên thành Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ao chứa nước dùng để rót tưới
- Thường dùng để gọi tên đất. ◎Như “Bì Đầu hương” 埤頭鄉 tên một hương trấn ở Đài Loan.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phụ thêm, tăng thêm, ấp thêm, thường dùng như chữ tì 裨.
- Cái tường thấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Tường thấp
- 埤堄 Tường thấp trên thành
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ao chứa nước dùng để rót tưới
- Thường dùng để gọi tên đất. ◎Như “Bì Đầu hương” 埤頭鄉 tên một hương trấn ở Đài Loan.