• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
  • Pinyin: Gān
  • Âm hán việt: Kham
  • Nét bút:一丨一一丨丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰土甘
  • Thương hiệt:GTM (土廿一)
  • Bảng mã:U+5769
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 坩

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 坩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kham). Bộ Thổ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Chỉ chung đồ nung bằng đất như nồi, chum, vò, lọ, § Xem “kham qua” . Từ ghép với : (Lò) nồi chịu lửa, Nồi graphít. Chi tiết hơn...

Kham

Từ điển phổ thông

  • đồ bằng đất (như nồi, chum, lọ,...)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðồ bằng đất, như nồi, chum, vò, lọ, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 坩堝kham qua [ganguo] (Lò) nồi

- (Lò) nồi chịu lửa

- Nồi graphít.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỉ chung đồ nung bằng đất như nồi, chum, vò, lọ

- ..

* § Xem “kham qua”