- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
- Pinyin:
Huì
, Yuě
- Âm hán việt:
Hối
Uyết
Uế
- Nét bút:丨フ一丨一丨一一ノ一丨ノノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口歲
- Thương hiệt:RYMH (口卜一竹)
- Bảng mã:U+5666
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 噦
-
Giản thể
哕
-
Cách viết khác
顪
𣤠
-
Thông nghĩa
𧬨
Ý nghĩa của từ 噦 theo âm hán việt
噦 là gì? 噦 (Hối, Uyết, Uế). Bộ Khẩu 口 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一丨一丨一一ノ一丨ノノフノ丶). Ý nghĩa là: Nấc cục, Nôn, oẹ, nôn, mửa, oẹ, Nấc cục, Nôn, oẹ. Từ ghép với 噦 : 剛吃完葯,都噦出來了 Vừa uống xong thuốc đã nôn ra hết, 噦的一聲,全吐了 Oẹ một cái nôn ra hết., 剛吃完葯,都噦出來了 Vừa uống xong thuốc đã nôn ra hết, 噦的一聲,全吐了 Oẹ một cái nôn ra hết. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Oẹ, có vật nôn ra mà không có tiếng gọi là thổ 吐, có tiếng mà không có vật gì ra gọi là uyết 噦, có vật nôn ra và có tiếng gọi là ẩu 嘔.
- Một âm là hối, tiếng chuông ngựa loong coong.
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Oẹ, có vật nôn ra mà không có tiếng gọi là thổ 吐, có tiếng mà không có vật gì ra gọi là uyết 噦, có vật nôn ra và có tiếng gọi là ẩu 嘔.
- Một âm là hối, tiếng chuông ngựa loong coong.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (khn) Nôn, mửa
- 剛吃完葯,都噦出來了 Vừa uống xong thuốc đã nôn ra hết
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (khn) Nôn, mửa
- 剛吃完葯,都噦出來了 Vừa uống xong thuốc đã nôn ra hết
Từ ghép với 噦