- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
- Pinyin:
Zé
- Âm hán việt:
Sách
Trách
- Nét bút:丨フ一一一丨一丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口責
- Thương hiệt:RQMC (口手一金)
- Bảng mã:U+5616
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 嘖
-
Cách viết khác
㥽
謮
-
Giản thể
啧
Ý nghĩa của từ 嘖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嘖 (Sách, Trách). Bộ Khẩu 口 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丨フ一一一丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: cãi nhau, Cãi nhau., Lớn tiếng tranh cãi, Cãi nhau., Lớn tiếng tranh cãi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- [zé] Tranh cãi; Tấm tắc khen ngợi; Cao xa.
- Cãi nhau.
- Một âm là trách. Trách trách 嘖嘖 nức nỏm khen hoài.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
- [zé] Tranh cãi; Tấm tắc khen ngợi; Cao xa.
- Cãi nhau.
- Một âm là trách. Trách trách 嘖嘖 nức nỏm khen hoài.
Từ điển trích dẫn