- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
- Pinyin:
Sōng
, Sòng
- Âm hán việt:
Tung
Tùng
- Nét bút:丶一一丨ノ丶ノ丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰冫松
- Thương hiệt:IMDCI (戈一木金戈)
- Bảng mã:U+51C7
- Tần suất sử dụng:Thấp
Ý nghĩa của từ 凇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 凇 (Tung, Tùng). Bộ Băng 冫 (+8 nét). Tổng 10 nét but (丶一一丨ノ丶ノ丶フ丶). Ý nghĩa là: Hơi nước gặp lạnh đọng lại như hạt châu. Từ ghép với 凇 : 霧凇 Sương đọng., “vụ tùng” 霧凇 sương đọng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khi rét đọng lại như hạt châu gọi là tùng. Về phía bắc hay có, họ gọi là vụ tùng 霧凇.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hơi nước gặp lạnh đọng lại như hạt châu
- “vụ tùng” 霧凇 sương đọng.