• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+13 nét)
  • Pinyin: Dāng , Dàng
  • Âm hán việt: Đang Đáng Đương
  • Nét bút:ノ丨丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻當
  • Thương hiệt:OFBW (人火月田)
  • Bảng mã:U+5105
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 儅

  • Cách viết khác

  • Giản thể

    𰁸

Ý nghĩa của từ 儅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đang, đáng, đương). Bộ Nhân (+13 nét). Tổng 15 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 2. nên, đáng, 5. chống giữ, 7. hầu, 2. nên, đáng, 5. chống giữ. Chi tiết hơn...

Đang
Đương
Âm:

Đang

Từ điển phổ thông

  • 1. xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
  • 2. nên, đáng
  • 3. thẳng, trực tiếp
  • 4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
  • 5. chống giữ
  • 6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
  • 7. hầu
  • 8. ngăn cản, cản trở
  • 9. giữ chức, đương chức
  • 10. chịu trách nhiệm
  • 11. tiếng kêu leng keng
Âm:

Đương

Từ điển phổ thông

  • 1. xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
  • 2. nên, đáng
  • 3. thẳng, trực tiếp
  • 4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
  • 5. chống giữ
  • 6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
  • 7. hầu
  • 8. ngăn cản, cản trở
  • 9. giữ chức, đương chức
  • 10. chịu trách nhiệm
  • 11. tiếng kêu leng keng