U盾 u dùn

Từ hán việt: 【thuẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "U盾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: U

Đọc nhanh: U (thuẫn). Ý nghĩa là: Khóa USB được sử dụng làm mã thông báo bảo mật trong ngân hàng trực tuyến của Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của U盾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của U盾 khi là Danh từ

Khóa USB được sử dụng làm mã thông báo bảo mật trong ngân hàng trực tuyến của Trung Quốc

USB key used as a security token in Chinese online banking

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến U盾

  • - shū 这个 zhègè 字音 zìyīn sh

    - Chữ “书” này đọc là “shū”.

  • - 争吵 zhēngchǎo 滋出 zīchū le 矛盾 máodùn

    - Cãi nhau gây ra mâu thuẫn lớn.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù 固有 gùyǒu de 矛盾 máodùn

    - mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.

  • - 这个 zhègè 盾牌 dùnpái 非常 fēicháng 耐用 nàiyòng

    - Cái khiên này rất bền.

  • - yòng 盾牌 dùnpái 挡住 dǎngzhù le jiàn

    - Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.

  • - 总之 zǒngzhī shì 前后 qiánhòu 自相矛盾 zìxiāngmáodùn

    - Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.

  • - 双方 shuāngfāng 矛盾 máodùn 已经 yǐjīng 白热化 báirèhuà

    - mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.

  • - 揭露 jiēlù 矛盾 máodùn

    - vạch trần mâu thuẫn.

  • - 矛盾百出 máodùnbǎichū

    - đầy rẫy mâu thuẫn

  • - zhè U pán 电脑 diànnǎo 不了 bùliǎo

    - Máy tính của tôi không đọc được đĩa U này.

  • - 问题 wèntí 已经 yǐjīng 摆出来 bǎichūlái 矛盾 máodùn 更加 gèngjiā 表面化 biǎomiànhuà le

    - vấn đề đã bày ra, mâu thuẫn càng lộ rõ

  • - 如何 rúhé ràng 自己 zìjǐ 成为 chéngwéi 自己 zìjǐ de 后盾 hòudùn

    - Làm sao để trở thành chỗ dựa vững chắc nhất cho bản thân mình?

  • - 他们 tāmen 不是 búshì 铁板一块 tiěbǎnyīkuài 内部 nèibù yǒu 矛盾 máodùn yǒu 分歧 fēnqí

    - họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.

  • - 他们 tāmen 利用 lìyòng 人盾 réndùn lái 保护 bǎohù 自己 zìjǐ

    - Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.

  • - 矛盾 máodùn 一下子 yīxiàzǐ 爆发 bàofā

    - Mâu thuẫn đột nhiên bùng phát.

  • - 矛盾加深 máodùnjiāshēn

    - mâu thuẫn thêm sâu sắc.

  • - 救护车 jiùhùchē 发动机 fādòngjī 罩盖 zhàogài shàng 标有 biāoyǒu 逆序 nìxù 反向 fǎnxiàng 字母 zìmǔ de AMBULANCE 字样 zìyàng

    - Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.

  • - 越南盾 yuènándùn de 价值 jiàzhí 低于 dīyú 人民币 rénmínbì

    - Việt Nam đồng có giá trị thấp hơn nhân dân tệ.

  • - 后院起火 hòuyuànqǐhuǒ ( 比喻 bǐyù 内部 nèibù 闹矛盾 nàomáodùn huò 后方 hòufāng chū le 麻烦事 máfánshì )

    - nội bộ lủng củng.

  • - ng s p xu ng ch p ch.

    - 摔了个狗吃屎。 抓蛤蟆 (嘲人仆跌)。

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ U盾

Hình ảnh minh họa cho từ U盾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa U盾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Dùn , Méi , Shǔn , Yǔn
    • Âm hán việt: My , Thuẫn
    • Nét bút:ノノ一丨丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJBU (竹十月山)
    • Bảng mã:U+76FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao