kān

Từ hán việt: 【kham.khám】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kham.khám). Ý nghĩa là: trang thờ; bàn thờ; nơi cúng kiến. Ví dụ : - 。 bàn thờ Phật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trang thờ; bàn thờ; nơi cúng kiến

供奉神佛的小阁子

Ví dụ:
  • - 佛龛 fókān

    - bàn thờ Phật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 佛龛 fókān

    - bàn thờ Phật.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 龛

Hình ảnh minh họa cho từ 龛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Long 龍 (+6 nét)
    • Pinyin: Kān
    • Âm hán việt: Kham , Khám
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ORIKP (人口戈大心)
    • Bảng mã:U+9F9B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình