mǐn

Từ hán việt: 【mãnh.mẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãnh.mẫn). Ý nghĩa là: nỗ lực; gắng sức. Ví dụ : - 。 gắng sức làm việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nỗ lực; gắng sức

黾勉

Ví dụ:
  • - 黾勉 mǐnmiǎn 从事 cóngshì

    - gắng sức làm việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 黾勉 mǐnmiǎn 从事 cóngshì

    - gắng sức làm việc.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黾

Hình ảnh minh họa cho từ 黾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mãnh 黽 (+0 nét)
    • Pinyin: Méng , Měng , Miǎn , Mǐn
    • Âm hán việt: Mãnh , Mẫn
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RLWU (口中田山)
    • Bảng mã:U+9EFE
    • Tần suất sử dụng:Thấp