Đọc nhanh: 默叹 (mặc thán). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ bên trong.
Ý nghĩa của 默叹 khi là Động từ
✪ ngưỡng mộ bên trong
to admire inwardly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默叹
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 我 是 侯默 · 辛普森
- Tôi là Homer Simpson.
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 慨叹
- than thở.
- 嗟叹
- ca thán.
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 拊 膺 长叹
- đấm ngực thở dài
- 扼腕叹息
- nắm cổ tay than thở.
- 废 然而 叹
- than van chán nản
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 跌足 长叹
- giậm chân thở dài
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 赞叹 不 置
- khen ngợi không thôi
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 说话 的 风格 很 幽默
- Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 默叹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 默叹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叹›
默›